Máy đo độ cứng cao su
Thông số cơ bản
Tiêu chuẩn: | JIS K6261、ISO 1432 |
Ứng dụng: | Kiểm tra độ cứng cao su |
Công nghệ phân tích: | |
Nhà cung cấp: | YASUDA |
Model: | No.145-G |
Công Ty TNHH Beta Technology chịu trách nhiệm phân phối chính hãng, mọi thắc mắc xin liên hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ!
MÁY ĐO ĐỘ CỨNG CAO SU
Ở NHIỆT ĐỘ THẤP
Máy đo độ cứng cao su No.145-G
Thử nghiệm đo độ cứng cao su/ GEHMAN STIFFNESS TESTER
- Máy kiểm tra này được sử dụng để xác định các đặc tính độ cứng tương đối của cs lưu hóa hoặc cs nhiệt dẻo.
- Máy kiểm tra sẽ ghi lại góc xoay của mẫu thử sau 10 giây, sau khi mẫu đã được xoay đến góc 180 độ.
- Quy trình này sẽ được thực hiện từ 23 °C đến nhiệt độ kiểm tra thấp nhất của bài kiểm tra, giúp xác định các giá trị mô đun ở các nhiệt độ (T2, T5, T10, và T100) từ đồ thị Nhiệt độ – Góc.
Xác định độ cứng cao su lưu hóa, cao su nhiệt dẻo
Thông số kỹ thuật No.145-G – Kiểm tra độ cứng cao su
Số mẫu chạy đồng thời | 4 mẫu |
Mẫu thử | L40.0 ± 2.5 mm, W3.0 ± 0.2 mm, T2.0 ± 0.2 mm |
Dây xoắn | L: 65 ± 8 mm Hằng số xoắn: 2.81 mN⋅m/rad (Dây tiêu chuẩn) 0.70 mN⋅m/rad, 11.24 mN⋅m/rad |
Khoảng cách chuck | 25 ± 3 mm |
Đo góc xoắn | Bộ mã hóa quay, độ phân giải: 0.1° |
Dải nhiệt độ | -70 đến 30 °C (Tủ lạnh & môi chất lạnh) |
Lượng môi chất làm lạnh | Xấp xỉ 8 L |
Gia nhiệt | Mức gia nhiệt 5 °C (Thời gian điều khiển điều kiện: 5 phút) |
Phần mềm | Tương thích với Windows |
Phụ kiện | Đồ gá đặt mẫu, dụng cụ cắt mẫu, đồ gá dây xoắn: mỗi loại 1 chiếc |
Nguồn điện | AC 200 V, 3 pha, 20 A, 50/60 Hz |
Kích thước/Trọng lượng (Xấp xỉ) | W720 × D950 × H1,900 mm, 270 kg |