MÁY QUANG PHỔ CẬN HỒNG NGOẠI NIR PHÂN TÍCH BỘT
Thông số cơ bản
Tiêu chuẩn: | |
Ứng dụng: | Tất cả các loại bột trong thực phẩm |
Công nghệ phân tích: | Quang Phổ Cận Hồng Ngoại NIR |
Nhà cung cấp: | ZEUTEC – ĐỨC |
Model: | SpectraAnlyzer FLOUR |
- KHÔNG cần chuẩn bị điều kiện mẫu theo phương pháp truyền thống.
- KHÔNG cần sử dụng thêm hóa chất thử.
- Sẵn sàng với mô hình hiệu chuẩn.
- Hoàn toàn đáp ứng phương pháp phân tích chỉ tiêu về bột.
- Kiểm soát nhiệt độ mẫu đo.
- Phù hợp cả phòng thí nghiệm, xưởng hoặc nhà máy công nghiệp.
- Dụng cụ đựng mẫu linh hoạt dễ dàng
- Giao diện màn hình cảm ứng THÂN THIỆN với người dùng: Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng và vận hành.
|
Công Ty TNHH Beta Technology chịu trách nhiệm phân phối chính hãng, mọi thắc mắc xin liên hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ!
MÁY QUANG PHỔ CẬN HỒNG NGOẠI NIR PHÂN TÍCH BỘT
ALL-IN-ONE – SpectraAlyzer FLOUR là giải pháp lý tưởng để phân tích kiểm tra các thông số chất lượng trong quá trình sản xuất bột mì và các sản phẩm tinh bột trong thực phẩm.
- Phần mềm tích hợp nhiều mô hình tính toán dữ liệu cho các thao tác gồm lắp đặt và khởi động nhanh.
- Phần mềm mạnh mẽ, linh hoạt tạo điều kiện thuận lợi cho việc điều chỉnh quy trình, ghi nhận dữ liệu tự động, mở rộng cũng như lưu trữ các kết quả phân tích trong mạng nội bộ của công ty hoặc internet.
- Truy cập trực tiếp qua mạng LAN và internet.
|
Thông Số Kỹ Thuật
- Dải bước sóng NIR: 1400 – 2400 nm
- Công nghệ hệ thống chùm tia kép
- Độ nhiễu: > 150.000 : 1
- Nhiệt độ hoạt động: Từ 5°C – 40°C, không ngưng tụ
- Thời gian đo: Trong vòng 45 giây
- Bộ nhớ trong có thể mở rộng cho các mô hình hiệu chuẩn, phương pháp và các kết quả trước đó
- Tự động chẩn đoán, tối ưu hóa tính toán, thao tác nhanh, kiểm soát chất lượng sản phẩm cuối cùng.
- Màn hình: TFT 800 x 480 pixel.
- Giao diện: Đồ họa, cổng USB 2.0, cổng RS232, ethernet.
- Nguồn điện: tối thiểu 90V AC (50 – 60 Hz), tối đa 260V AC (50 – 60 Hz), 220VA
- Kích thước: 310H × 300W × 480D mm
- Khối lượng: 17 kg
HIỆU SUẤT
|
Chỉ tiêu phân tích |
Khoảng đo |
Độ chính xác |
Protein % |
10 – 16 |
0.10 |
Ẩm % |
8 – 16 |
0.09 |
Wet Gluten % |
22 – 36 |
0.48 |
Độ lắng đọng |
36 – 52 |
1.5 |
Tro % |
36 – 52 |
1.5 |
|