• Hotline: 0903042747
  • admin@betatechco.com

     ĐỊA CHỈ: Số nhà 17, Đường số 12, Khu dân cư Cityland, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh (Xem bản đồ)
  SỐ ĐIỆN THOẠI: 0903.042.747 (Liên hệ: 24/7) – 0286.2727.095 (Giờ làm việc: 8:00-17:30)

VGA 101 ĐẦU DÒ SẮC KÝ KHÍ QUANG PHỔ TỬ NGOẠI CHÂN KHÔNG Vacuum Ultra-Violet

VGA-101-đầu dò sắc ký tử ngoại chân không

VGA 101 ĐẦU DÒ SẮC KÝ KHÍ QUANG PHỔ TỬ NGOẠI CHÂN KHÔNG Vacuum Ultra-Violet

Thông số cơ bản

Tiêu chuẩn: ASTM (D8071, D8267, D8368, D8369,…), EPA (TO15,… ),
Ứng dụng:
Công nghệ phân tích: Quang phổ tử ngoại chân không VUV (Vacuum Ultra-Violet Spectroscopy)
Nhà cung cấp: VUV ANALYTICS - Mỹ
Model: VGA 101
  • Độ chọn lọc cao.
  • Dễ dàng giải mã phổ các hợp chất phức tạp, đặc biệt các đồng phân cấu trúc.
  • Không cần hiệu chuẩn.
  • Độ nhạy lên đến giá trị picogram.
  • Hiệu suất hệ thống tối ưu với việc bảo trì rất thấp
  • Có thể kết nối với bất kỳ hệ thống sắc ký khí mà không cần thay đổi phần cứng nào.

Công Ty TNHH Beta Technology chịu trách nhiệm phân phối chính hãng, mọi thắc mắc xin liên hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ!

VGA 101 ĐẦU DÒ SẮC KÝ KHÍ QUANG PHỔ TỬ NGOẠI CHÂN KHÔNG Vacuum Ultra-Violet 

CHỈ MỘT HỆ SẮC KÝ KHÍ DUY NHẤT PHÂN TÍCH ĐỒNG THỜI CHO NHIỀU ỨNG DỤNG

Vacuum Ultra-Violet  DETECTOR – Model: VGA-101 Detector 

Là HỆ SẮC KÝ KHÍ sử dụng ĐẦU DÒ QUANG PHỔ TỬ NGOẠI CHÂN KHÔNG VUV thay cho các đầu dò thế hệ cũ để tách và phân tích các hợp chất mà không làm biến đổi hay suy giảm mẫu.

Tổng quan VGA 101 đầu dò sắc ký khí quang phổ tử ngoại chân không Vacuum Ultra-Violet

GC-VUV là gì?

  • Phát hiện các hợp chất nhờ phổ VUV cung cấp thông tin cả định tính và định lượng đồng thời cho hầu hết các hợp chất pha khí.
  • Phân tích được các hợp chất khó, đồng phân cấu trúc và các chất đồng rửa giải mà các đầu dò truyền thống không có khả năng.
  • Thời gian phân tích nhanh gấp 3 – 20 lần công nghệ đầu dò truyền thống.
  • Độ chọn lọc từng cấu tử là duy nhất, tuyệt vời
  • Tự động vận hành mà không cần bất cứ sự can thiệp của người vận hành trong quy trình gải mã – phân tích.
  • Dữ liệu phổ GC-VUV là ba chiều (3-D gồm : thời gian, độ hấp thụ, bước sóng) và đặc trưng cho cấu trúc hóa học.

Đầu dò VUV dùng công nghệ gì? Do ai sáng tạo & sản xuất?

  • Hãng VUV Analytics – Mỹ là nhà sáng tạo và cung cấp thiết bị đầu dò quang phổ tử ngoại chân không (VUV) với độ chính xác cao nhất trong việc phân tích hợp chất.
  • Đầu dò VUV sử dụng vùng bức xạ quang phổ tử ngoại chân không tạo ra các tín hiệu quang phổ đơn trong pha khí dẫn đến việc xác định hợp chất rõ ràng cả về định tính và định lượng trên khoảng phổ rộng của các ứng dụng phức tạp.
  • Kết quả phân tích ở vùng quang phổ tử ngoại chân không rất đầy đủ bao gồm cả đồng phân của các hợp chất. Kết quả Phổ có thể được so với thư viện phổ có sẵn trong hệ thống phân tích phần mềm.
  • Chính điều này cũng cung cấp khả năng giải mã thành phần các hợp chất một cách chính xác và nhanh chóng.

Giới thiệu vùng quang phổ tử ngoại chân không – VUV

  • Bước sóng vùng VUV càng ngắn mức năng lượng càng cao, khi tác động tần số bức xạ nằm ở vùng VUV vào phân tử cần phân tích, phân tử chuyển thành trạng thái kích thích, tạo ra sự chuyển tiếp điện tử trong hầu hết các liên kết hóa học liên kết cộng hóa trị bao gồm σ → σ * và π → π *.
  • Những kích thích này cung cấp cho các vân phổ trở nên độc đáo, riêng biệt và chi tiết, cho phép nhận dạng phân biệt các hợp chất rõ ràng, ngay cả các đồng phân và các chất đồng rửa giải.
Bạn nhận được gì từ VUV Detector?
  • Độ chọn lọc cao.
  • Dễ dàng giải mã phổ các hợp chất phức tạp, đặc biệt các đồng phân cấu trúc.
  • Không cần hiệu chuẩn.
  • Độ nhạy lên đến giá trị picogram.
  • Hiệu suất hệ thống tối ưu với việc bảo trì rất thấp
  • Có thể kết nối với bất kỳ hệ thống sắc ký khí mà không cần thay đổi phần cứng nào.
Chỉ một hệ sắc ký GC-VUV phân tích được nhiều ứng dụng
  • Phân tích hợp chất khó cả đồng phân cấu trúc và chất đồng rửa giải
  • Giới hạn phát hiện thấp nhất cung cấp đồng thời giá trị định tính và định lượng
Phần mềm – VUVision Software
  • VUV Detector sử dụng thư viện phổtích hợp sẵn trên phần mềm để giải mã các hợp chất trong quá trình phân tách.
  • Phần mềm VUVision đơn giản hóa việc phân tích Sắc Ký bằng cách cung cấp một giao diện trực quan để xác định các đặc tính riêng lẻ của thành phần hợp chất gồm cả định tính và định lượng.
  • Quy trình công nghệ giải phổ để thu thập và xử lý dữ liệu đem lại độ tin cậy cao, giải quyết được các vấn đề khó khăn trong phân tích sắc ký khi dùng quang phổ tử ngoại chân không.
  • Giải pháp phần mềm hiện đại mang lại khả năng phân tích sắc ký theo các tiêu chuẩn đồng thời cung cấp giải mã dữ liệu quang phổ VUV.
  • Quy trình làm việc được hiển thị trực tiếp trên màn hình chính trong cả quá trình phân tích.
  • Đối với thành phần hợp chất khó, phức tạp nhất thì việc phân tích được phân đoạn theo thời gian.

Tìm hiểu thêm về

Các tính năng chính

  • Khoảng bước sóng: Từ 120/125 đến 240/430 nm
  • Nhiệt độ làm việc : Lên đến 300/450 ° C
  • Tốc độ lấy mẫu rất nhanh: Lên đến 75 Hz (Fast sampling 75Hz)
  • Không xảy ra hiện tượng ion hóa, mẫu không bị suy giảm
  • Độ phân giải của các peak đồng rửa giải chính xác cao
  • Không cần hiệu chuẩn
  • Không sử dụng bơm chân không

 Tính năng kỹ thuật

  • Kỹ thuật hệ thống quang phổ tử ngoại chân không VUV (Vacuum Ultraviolet Spectroscopy)
  • Nguồn sáng: Đèn Deuterium
  • Khoảng bước sóng: 125 – 240 nm
  • Độ chính xác: ±0.2 nm
  • Độ tái lập bước sóng: 05 nm
  • Thành phần hấp thụ: Tất cả hợp chất (ngoại trừ H2, He, Arg)
  • Độ rộng khe phổ: <1 nm
  • Tỷ lệ thu nhận tối đa: >90 Hz
  • Thời gian thu nhận dữ liệu: 11 ms
  • Độ hấp thụ bước sóng của thành phần cấu tử đáp ứng.
  • Kết quả đo: Tên và nồng độ hợp chất
  • Các loại cấu tử được phát hiện: Tất cả các hợp chất và nhóm chất(ngoại trừ H2, He, Arg)
  • IDLs tiêu biểu (pg on Column):
    • alpha-Pinene: 30
    • Methyl Decanoate: 30
    • Fluorene: 35
    • Coumarin: 35
    • n-Decane (C10): 40
    • Phenylacetaldehyde: 40
    • Citronellol: 65
  • Độ tuyến tính: 3-4 orders
  • Khoảng nhiệt độ: từ  nhiệt độ môi trường đến 300° C
  • Khí mang: H2, N2, or He
  • Khí Makeup: Ar, He, N2
  • Kích thước Flow Cell: Chiều dài cell 10 cm , thể tích cell <80 µL
  • Kích thước thiết bị: 76.2 x 33 x 43.2 cm
  • Tuổi thọ Đèn (hours): >2000
  • (Lamp intensity half life at 250 nm)
  • Khối lượng: 120lbs, hoặc 54.4kg
  • Nguồn: 100/240V
  • Năng lượng tiêu thụ: <700 VA
  • Hệ điều hành: Windows 7 Professional SP1, Windows 8.1
  • Yêu cầu kết nối và cung cấp hệ thống khí tại phòng thí nghiệm: 99,999% N2 / Argon / Heli, (dòng tiêu biểu 40 mL / phút)

Đầu dò VGA-101 

Wavelength range 125 – 430 nm
Temperature range Ambient – 450°C
Flow cell volume 40 µm
Target SVOCs (polycyclic aromatics)
0903042747