MỤC LỤC
Tổng Hợp Thang Đo Độ Nhớt Của Các Chất
Độ nhớt (viscosity) là lực cản đối với dòng chảy của chất lỏng. Đa phần các chất lỏng đều có khả năng chống chuyển động và sự cản trỏ này được gọi là “độ nhớt”. Độ nhớt sẽ phát sinh khi có sự chuyển động tương đối giữa các lớp chất lỏng. Nói một cách khác thì độ nhớt chính là việc đo lường khả năng chống lại dòng chảy phát sinh do ma sát bên trong giữa các lớp chất lỏng trong khi trượt qua nhau hay khi chất lỏng chảy. Độ nhớt cũng có thể được coi là thước đo độ dày của chất lỏng hoặc lực cản của chất lỏng đối với các vật thể đi qua nó. Vậy các chất sẽ có độ nhớt như thế nào? Hãy tìm hiểu thang đo độ nhớt của chất lỏng cùng Beta Technology nhé!
Ở cấp độ phân tử, độ nhớt là kết quả của sự tương tác giữa các phân tử khác nhau trong chất lỏng. Hay có thể hiểu là lực ma sát giữa các phân tử trong chất lưu. Cũng giống như trong trường hợp ma sát giữa các chất rắn chuyển động, độ nhớt sẽ xác định năng lượng cần thiết để tạo ra một dòng chảy đi bên trong thiết bị bơm.
Chất lỏng có độ nhớt lớn là chất lỏng mà các phân tử bên trong nó dao động, cọ xát nhanh, lực hút giữa các phân tử tăng lên, tạo lực ma sát bên trong lớn. Ngược lại, chất lỏng có độ nhớt thấp chảy dễ dàng vì cấu tạo phân tử của nó dẫn đến ma sát rất ít khi nó chuyển động. Các chất khí cũng thể hiện độ nhớt, nhưng khó nhận thấy hơn trong các trường hợp thông thường.
Phân loại độ nhớt
Độ nhớt là thước đo ma sát của chất lỏng với dòng chảy của nó. Có hai cách để đo độ nhớt của chất lỏng như sau:
- Độ nhớt động lực học (hay độ nhớt tuyệt đối) đơn vị đo là Centipoise (Cps)
- Độ nhớt động học đơn vị đo là Centistokes (Cst)
Một số loại đơn vị đo độ nhớt khác như: Độ nhớt Engler (oE), Độ nhớt Saybolt (SSU, SUS),Độ nhớt Redwood…
Quy đổi
Bảng quy đổi giữa các đơn vị độ nhớt thông dụng.
Độ nhớt động lực học | Độ nhớt động học | ||
Đơn vị | Quy đổi | Đơn vị | Quy đổi |
1 mPa-s | 1 cPs | 1 cm2/s | 100 cSt |
1 P (Poise) | 100 cPs | 1 St | 100 cSt |
1 Pa-s | 1000 cPs | 1 m2/s | 1 000 000 cSt |
Chỉ số độ nhớt
một yếu tố quan trọng khác trong xác định độ nhớt của chất lỏng là Chỉ số độ nhớt ( Viscosity index – VI), là sự thay đổi độ nhớt của chất lỏng theo nhiệt độ. Đây là yếu tố quan trọng trong đánh giá các dung dịch bôi trơn như dầu nhớt.
Phân loại chất lỏng và độ nhớt của chất lỏng
Chất lỏng phi Newton
-
Chất lỏng cắt mỏng hoặc chất dẻo giả
Chất lỏng dẻo mỏng hoặc giả dẻo là chất lỏng mà độ nhớt giảm khi tốc độ cắt tăng lên. Cấu trúc không phụ thuộc vào thời gian.
-
Chất lỏng thixotropic
Chất lỏng Thixotropic có cấu trúc phụ thuộc vào thời gian. Độ nhớt của chất lỏng thixotropic giảm khi tăng thời gian – với tốc độ cắt không đổi.
Tương cà và sốt mayonnaise là những ví dụ về vật liệu thixotropic. Chúng có vẻ đặc hoặc nhớt nhưng có thể bơm khá dễ dàng.
-
Chất lỏng pha loãng
Chất lỏng làm đặc chống trượt – hoặc chất lỏng làm loãng – làm tăng độ nhớt khi bị kích động hoặc biến dạng trượt. Chất lỏng pha loãng được gọi là chất lỏng không Newton.
Một số chất lỏng pha loãng có thể trở nên gần như rắn trong ống bơm hoặc đường ống.
-
Chất lỏng nhựa Bingham
Chất lỏng nhựa Bingham có giá trị chảy phải được vượt quá trước khi nó bắt đầu chảy như chất lỏng. Từ đó độ nhớt giảm khi tăng kích động. Kem đánh răng, sốt mayonnaise và tương cà chua là những ví dụ về các sản phẩm như vậy.
Bảng xác định độ nhớt của các chất lỏng
Bảng độ nhớt tuyệt đối của một số chất (ở nhiệt độ phòng)
Liquid | Absolute Viscosity *)(N s/m2, Pa s) |
Air | 1.983 10^-5 |
Water | 10^-3 |
Olive Oil | 10^-1 |
Glycerol | 100 |
Liquid Honey | 101 |
Golden Syrup | 102 |
Glass | 1040 |
Độ nhớt động học của một số chất lỏng thông thường
(Nguồn: theengineeringtoolbox)
centiStokes(cSt, 10-6 m2/s, mm2/s) | Saybolt SecondUniversal (SSU, SUS) | Typical liquid |
0.1 | Mercury | |
1 | 31 | Water (20oC) |
4.3 | 40 | MilkSAE 20 Crankcase Oil
SAE 75 Gear Oil |
15.7 | 80 | No. 4 fuel oil |
20.6 | 100 | Cream |
43.2 | 200 | Vegetable oil |
110 | 500 | SAE 30 Crankcase OilSAE 85 Gear Oil |
220 | 1000 | Tomato JuiceSAE 50 Crankcase Oil
SAE 90 Gear Oil |
440 | 2000 | SAE 140 Gear Oil |
1100 | 5000 | Glycerine (20oC)SAE 250 Gear Oil |
2200 | 10000 | Honey |
6250 | 28000 | Mayonnaise |
19000 | 86000 | Sour cream |
Mua thiết bị đo độ nhớt tự động
- Thiết bị hoạt động hoàn toàn tự động – Bể hoạt động độc lập với tube
- Phần mềm điều khiển tích hợp trên màn hình LCD cảm ứng hoặc trên PC
Điều kiện yêu cầu hoạt động
- Máy nén khí 5 bar
- Dung môi rửa
Để đáp ứng nhu cầu phân tích một cách linh hoạt và phù hợp với điều kiện riêng của người sử dụng.
>>> Xem chi tiết Tại đây
Hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn cụ thể.
CÔNG TY TNHH BETA TECHNOLOGYSố nhà 17, Đường số 12, Khu dân cư Cityland Park Hills, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh 0286 2727 095 – 0286 2761 581 0903 042 747 – Mr. Trung sales@betatechco.com https://betatechco.com/ – https://thinghiemxangdau.vn/ – https://thietbihoanghiem.com/ Theo dõi các tin tức mới cập nhật thường xuyên của BETA tại các kênh sau:
|