Bồn hút rải phân lỏng Cruiser
Thông số cơ bản
Tiêu chuẩn: | |
Ứng dụng: | Tưới phân dạng lỏng, phân hữu cơ lên đồng bắp, cỏ voi… |
Công nghệ phân tích: | Bồn gắn sau đầu kéo hút và tưới phân lỏng |
Nhà cung cấp: | Celikel - Thổ Nhĩ Kỳ |
Model: | CRUISER |
- Động cơ bơm mạnh mẽ, bền bỉ
- An toàn với đèn nhấp nháy có thể nhìn rõ ban đêm, van an toàn tránh quá áp
- Vòi bơm phân phối tối ưu với khoảng cách phun phân rộng
|
Công Ty TNHH Beta Technology chịu trách nhiệm phân phối chính hãng, mọi thắc mắc xin liên hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ!
BỒN HÚT RẢI PHÂN LỎNG
MODEL: CRUISER
Bồn hút rải phân chuồng lỏng với sức hút và áp suất bơm tuyệt vời, quá trình làm đầy bình nhanh, là sản phẩm tiện lợi được tìm kiếm để sử dụng phân bón lỏng trong đất canh tác với hiệu quả cao nhất
- Động cơ bơm mạnh mẽ, bền bỉ
- An toàn với đèn nhấp nháy có thể nhìn rõ ban đêm, van an toàn tránh quá áp
- Vòi bơm phân phối tối ưu với khoảng cách phun phân rộng
TÍNH NĂNG ƯU VIỆT
- Động cơ bơm mạnh mẽ, có khả năng thực hiện chức năng hút và tạo áp suất, thời gian sử dụng lâu dài, bền bỉ
- Đèn nhấp nháy được đặt bên trên có thể nhìn rõ vào ban đêm hoặc trong điều kiện làm việc tối để cảnh báo, ngăn ngừa tai nạn lao động
- Van an toàn ngăn việc hút và tưới phân không vượt quá mức chân không tối đa 710 mm và áp suất tối đa 2,5 bar đảm bảo an cho Cruiser
- Phân tán đều ra mặt đất
- Khoảng cách phun phân rộng có thể lên đến 65 m nhờ vào tính năng máy bơm ly tâm và máy nén được thiết kế phù hợp với các điều kiện địa hình khác nhau
- Vòi bơm phân tối ưu: nhờ hệ thống hút mạnh trên xe phân phối, bạn sẽ dễ dàng đổ phân vào máy với 02 đường dẫn vào bồn chứa từ hố chứa phân hoặc điểm có phân
- Bánh xe có cấu trúc hình học đặc biệt, bền bĩ, phù hợp nhiều địa hình
- Trang bị hệ thống chắn sóng bên trong bồn để ngăn chất lỏng vón cục đột ngột, sủi bọt hoặc biến động, cân bằng trọng lượng
|
Cruiser |
Cruiser Z3 |
Cruiser Z5 |
Cruiser Z10 |
Cruiser Z20 |
Chiều dài |
4350 mm |
5880 mm |
7670 mm |
9500 mm |
Chiều cao ** |
2470 mm |
2651 mm |
3045 mm |
3345 mm |
Chiều rộng ** |
2000 mm |
2150 mm |
2617 mm |
2525 mm |
Khối lượng tịnh ** |
1200 kg |
1914 kg |
2940 kg |
5500 kg |
Khối lượng sau tải |
4800 kg |
8900 kg |
14740 kg |
28500 kg |
Chiều rộng làm việc * |
14 – 20 m |
14 – 20 m |
16 – 25 m |
16 – 30 m |
Công suất |
3000 lt |
5000 lt |
10000 lt |
20000 lt |
Yêu cầu công suất đầu kéo |
30 kW/40 hp |
40 kW/55 hp |
52 kW/70 hp |
82 kW/110 hp |
PTO |
540 rpm |
540 rpm |
540 rpm |
540 rpm |
Bánh xe |
12,5/80 15,3 |
400/60 15,5 |
550/60 22,5 |
550/60 22,5 |
Số bánh xe |
2 |
2 |
2 |
4 |
Công suất bơm |
5000 L/phút |
7000 L/phút |
8000 L/phút |
|
Chiều sâu hút * |
6 M |
6 M |
6 M |
6 M |
Dải phun (45o – 5 bar) |
40 – 60 m |
40 – 60 m |
40 – 60 m |
40 – 60 m |
* Khác nhau tùy theo tỷ trọng, van phun đang mở và áp suất bên trong
** Thay đổi tùy theo phụ kiện lựa chọn thêm |