• Hotline: 0903042747
  • admin@betatechco.com

     ĐỊA CHỈ: Số nhà 17, Đường số 12, Khu dân cư Cityland, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh (Xem bản đồ)
  SỐ ĐIỆN THOẠI: 0903.042.747 (Liên hệ: 24/7) – 0286.2727.095 (Giờ làm việc: 8:00-17:30)

HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP

HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP

Thông số cơ bản

Tiêu chuẩn:
Ứng dụng: Ngành dược, thực phẩm, môi trường,…
Công nghệ phân tích: Sắc ký lỏng
Nhà cung cấp: Young In Chromass
Model: YL 9100plus HPLC

Công Ty TNHH Beta Technology chịu trách nhiệm phân phối chính hãng, mọi thắc mắc xin liên hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ!

HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP

Liquid Chromatography System

 CẤU HÌNH HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG

  • Bộ khử khí chân không: Model YL9101 Vacuum Degasser (4 channels, 925 uL)
  • Bơm dung môi 04 kênh: Model YL9110 Plus Gradient Pump for quaternary LPG with dual heads including LCD touch screen
  • Bộ lấy mẫu tự động: Model YL9150 Plus Autosampler, công suất 120 vị trí mẫu
  • Lò cột: Model YL9131 Column Compartment
  • Đầu dò UV/Vis, PDA, … tùy chọn
  • Phần mềm điều khiển và phân tích hệ thống

BỘ KHỬ KHÍ CHÂN KHÔNG

Model: YL9101

  • Số kênh: 04 kênh
  • Lưu lượng dòng tối đa: 10mL/phút trên kênh và > 0 – 2.0ml/phút trên kênh cho 70% khí loại bỏ từ Methanol
  • Thể tích trong: 925µL/ kênh
  • Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Teflon AF, PEEK và Glass-filled PTFE

BỘ BƠM DUNG MÔI

Model: YL9110 Plus

  • Nguyên tắc hoạt động bơm: Mô hình 2 piston song song, gradient áp suất thấp.
  • Số kênh dung môi: lên đến 04 kênh
  • Gradient: Trộn 04 kênh dung môi điều khiển bằng valve
  • Độ độ lặp: <0.1%
  • Độ chính xác: <±0.5%
  • Khoảng tốc độ dòng: 0.001 – 10.0 ml/ phút
  • Độ chính xác tốc độ dòng: ≤±1 % tại 1 mL/phút
  • Độ chính xác (độ lặp) tốc độ dòng: ≤0.1 % RSD tại 1 mL/phút
  • Xung áp suất: ≤±1% tại 1ml/ phút
  • Áp suất tối đa: 6000 psi.
  • Áp suất làm việc:
    • 0-6000 psi khi tốc độ dòng 0-5 mL/phút
    • 0-3000 psi khi tốc độ dòng 5-10 mL/phút
  • Chức năng tự động rửa giải sau mỗi 03 phút
  • An toàn và bảo dưỡng: kiểm tra rò rỉ ở tất cả các vị trí, chuẩn đoán và xác định lỗi.

BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG

Model: YL9150 Plus LC Autosampler

  • Điều khiển tự động bằng máy tính thông qua phần mềm
  • Kiểu rửa bằng phun xịt giảm nhiễm chéo và kiểu bơm mẫu trực tiếp giảm lượng mẫu cần tiêm.
  • Bộ cảm biến rò rỉ và cảm biến khay tự động đảm bảo an toàn quá trình bơm mẫu.
  • Công suất đưa mẫu: 120 mẫu (2 ml/mẫu) hoặc 80 mẫu (4ml/mẫu)
  • Độ nhiễm chéo (Carry over): < 0.04% với rửa tiêu chuẩn thông thường < 0.02% với mở rộng rửa thêm
  • Độ tái lập:
    • RSD < 0.3% bơm mẫu full lop
    • RSD < 0.5% bơm mẫu partial lopfill (dung tích > 5 µL)
    • RSD < 1.0%, chế độ bơm µL pick-up (dung tích > 5 µL)
  • Dung tích bơm mẫu: 0.1–400 µL, bước tăng 0.1 µL
  • Cooling mẫu: 4oC – 40oC (tùy chọn)

LÒ CỘT

Model: YL9131

  • Phạm vi nhiệt độ: 4 ° C (Làm mát) đến 90 °C
  • Độ chính xác: +/-0.5 °C
  • Độ ổn định nhiệt: ±0.05 °C
  • Chương trình nhiệt độ: 40 bước
  • Khả năng chứa tối đa được 03 cột với chiều dài 30cm (Max. OD 18 mm)
  • Thời gian gia nhiệt: 16 phút từ 4oC đến 80oC
  • Thời gian làm lạnh: 13 phút từ từ 80oC đến 4oC
  • Chuyển đổi cột: tối đa. hai van 6 cổng tự động (Tùy chọn)

ĐẦU DÒ UV/Vis

Model: YL9120

  • Nguồn sáng: Sử dụng 2 nguồn sang đèn Deuterium và tungsten
  • 02 Bộ lọc tự động chuyển đổi
  • Khoảng bước sóng: 190-900 nm
  • Độ chính xác bước sóng: +/-1 nm
  • Độ lặp lại bước sóng: +/- 0,1nm
  • Độ tuyến tính: >99.5 % for 2.5 AU (acetone, 254 nm)
  • Băng thông: 5 nm
  • Số PDA Channel: 1024
  • Độ trôi: < 1 X 10-4 AU/hr
  • Độ nhiễu đường nền: < ±0.35 X 10-5 AU , tại 254 nm
  • Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 125Hz
  • Path Length: 10mm ( tiêu chuẩn cho cell phân tích)
  • Thể tích cell: 10mL
  • Áp suất của cell: 1500 psi

PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG

Model: YL-Clarity software

  • Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký khí GC, GC/MS và sắc ký lỏng LC, LC/MS cũng như sắc ký lỏng siêu tới hạn UHPLC
  • Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
  • Xuất kết quả sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
  • Khả năng thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống độc lập, mỗi hệ có thể đến 12 detector.
  • Tính năng sửa đổi sắc ký đồ bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
  • Hiệu chuẩn peak: Phương pháp nội chuẩn hoặc ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
  • Dữ liệu báo khả năng xuất qua máy in.
  • Chương trình kiểm soát trình lấy mẫu tự động Autosampler control.
  • Chương trình System Suitability Test  (hệ thống phù hợp thử nghiệm).
0903042747