• Hotline: 0903042747
  • sales@betatechco.com

     ĐỊA CHỈ: Số nhà 17, Đường số 12, Khu dân cư Cityland, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh (Xem bản đồ)
  SỐ ĐIỆN THOẠI: 0903.042.747 (Liên hệ: 24/7) – 0286.2727.095 (Giờ làm việc: 8:00-17:30)

THIẾT BỊ ĐO CHỈ SỐ CHẢY HẠT NHỰA MFI

thiet-bi-do-chi-so-chay-hat-nhua-mfi

THIẾT BỊ ĐO CHỈ SỐ CHẢY HẠT NHỰA MFI

Thông số cơ bản

Tiêu chuẩn: ISO 1133, ASTM 1238
Ứng dụng: Xác định chỉ số chảy của hạt nhựa
Công nghệ phân tích: MFR, MVR
Nhà cung cấp: Sciteq - Đan Mạch
Model: MFI 450C
  • Thiết bị MFI thân thiện với người dùng, có độ chính xác và độ lặp lại cao cần thiết cho việc kiểm soát chất lượng và R&D
  • Bao gồm hệ thống đặt tải trọng tự động giúp cải thiện khả năng sử dụng, tính tiện lợi và đảm bảo trọng lượng được đặt một cách đồng đều
  • Dòng MFI 450 là một thiết bị để bàn có cấu tạo cứng cáp sử dụng công nghệ điều khiển thông qua màn hình cảm ứng mới nhất với phần mềm rất trực quan

Công Ty TNHH Beta Technology chịu trách nhiệm phân phối chính hãng, mọi thắc mắc xin liên hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ!

THIẾT BỊ ĐO CHỈ SỐ CHẢY CỦA NHỰA MFI

MFI 450C

CHỨC NĂNG CỦA MÁY

  • Thiết bị đo chỉ số chảy của nhựa SCITEQ MFI-450 được sử dụng để xác định tốc độ chảy theo khối lượng (MFR) và tốc độ chảy theo thể tích (MVR) của một loạt các nguyên nhựa dẻo bằng cách đùn nó ở trạng thái nóng chảy thông qua các quả nặng quy chuẩn tuân theo ISO 1133 hoặc ASTM 1238
  • Dễ dàng hoạt động thông qua màn hình cảm ứng màu giúp kiểm tra một cách hoàn toàn tự động
  • Thiết bị MFI thân thiện với người dùng, có độ chính xác và độ lặp lại cao cần thiết cho việc kiểm soát chất lượng và R&D
  • Bao gồm hệ thống đặt tải trọng tự động giúp cải thiện khả năng sử dụng, tính tiện lợi, đảm bảo trọng lượng được đặt một cách đồng đều
  • Dòng MFI-450 là một thiết bị để bàn có cấu tạo cứng cáp sử dụng công nghệ điều khiển thông qua màn hình cảm ứng mới nhất với phần mềm rất trực quan
  • Máy có thông báo bằng âm thanh khi kết thúc. Kết quả được tính toán và hiển thị ở cuối bài kiểm tra. Với đầu dò dịch chuyển trên cả hai kiểu máy C và C1 giúp thiết bị có thể thực hiện kiểm tra tốc độ chảy theo thể tích

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Thử nghiệm theo chỉ tiêu ISO1133 và ASTM D1238 Phương pháp A, B
  • Thử nghiệm theo hai phương pháp MFR, MVR
  • Khoảng gia nhiệt: 120˚C đến 450˚C
  • Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.2˚C
  • Độ chính xác thời gian: 0.01 giây
  • Sai số dịch chuyển: 0.1mm (với MVR)
  • Tốc độ gia nhiệt: ≥12˚C/phút
  • Thời gian làm nóng: Khoảng 16 phút (190˚C)
  • Nguồn điện cung cấp: 230V ± 10% AC 50-60Hz. 6A
  • Công suất tiêu thụ tối đa: 0.65 kW
  • Vật liệu khung nén và Piston chống ăn mòn: Hợp chất Vonfram và Carbon cho phép thử nghiệm vật liệu ăn mòn như PVC và vật liệu thủy tinh mài mòn
  • Đo lường nhiệt độ: Cảm biến PT100
  • Đường kính trong của khuôn: Vonfram và Carbon 2.095 ± 0.005mm
  • Chiều dài Piston: Chiều dài tối đa 193mm (Chiều dài sử dụng 175mm)
  • Chiều dài đầu Piston: 6.35 ± 0.1mm
  • Đường kính thanh Piston: 9.475 ± 0.015mm
  • Đường kính Xylanh: 9.550 ± 0.025mm
  • Kích thước: 550 x 435 x 880 mm
  • Khối lượng: 62kg

PHỤ KIỆN ĐI KÈM

  • 095 mm die
  • Standard piston
  • Charging tool
  • Die ejector tool
  • Barrel cleaning tool
  • Die broach
  • Cleaning patches
  • Filling funnel
  • Piston support sleeves
  • Die tweezers
  • Hexagonal key
  • Die retaining plate
  • Bộ quả cân đi kèm: Tổng khối lượng lên đến 21.6 kg (Sai số 0.5%)
0903042747