THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH TỈ TRỌNG KHỐI
Thông số cơ bản
Tiêu chuẩn: | ISO R60, ASTM D1895-A, ASTM D1895-B |
Ứng dụng: | Xác định tỉ trọng |
Công nghệ phân tích: | |
Nhà cung cấp: | Sciteq - Đan Mạch |
Model: | Bulk density apparatus |
• Dung tích cốc đo: 100 mL hoặc 400 mL
• Đường kính phễu: 33 mm hoặc 25.4 mm
• Phễu được gắn trên giá đỡ dọc cùng với nắp và lưỡi dao phẳng |
Công Ty TNHH Beta Technology chịu trách nhiệm phân phối chính hãng, mọi thắc mắc xin liên hệ số điện thoại 0903.042.747 hoặc email sales@betatechco.com để được hỗ trợ!
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH TỈ TRỌNG KHỐI
Bulk density apparatus
TỔNG QUAN Thiết bị xác định tỉ trọng khối
- Thiết bị xác định tỉ trọng SCITEQ như là cân trong phòng thí nghiệm (tùy chọn) có độ chính xác lên đến 0.1 g
- Cho phép xác định rõ ràng tỉ trọng, nghĩa là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật liệu rời (bột hoặc hạt) có thể được đổ từ phễu
MÔ TẢ
- Thiết bị xác định tỉ trọng SCITEQ dùng để xác định tỉ trọng của nguyên liệu rời (bột hoặc hạt), hệ số mật độ khối và tính giòn của nguyên liệu nhựa
- Thiết bị gồm hai model:
- Model A tuân theo ISO R60, ASTM D1895 phương pháp A
- Model B tuân theo ASTM D1895 phương pháp B
- Thiết bị rất đơn giản và dễ dàng để vận hành và bảo trì
- Thiết bị gồm một phễu nạp được gắn trên một giá đỡ, tấm đáy được gắn một cốc đo. Sau khi vật liệu chảy nhỏ giọt xuống cốc đo, phần dư thừa được loại bỏ bằng lưỡi dao
- Phễu được gắn trên giá đỡ dọc cùng với nắp và lưỡi dao phẳng.
- Cốc đo có dung tích 100 ± 0.5 mL với phương pháp ISO R60 và ASTM D1895 – Phương pháp A
- Cốc đo có dung tích 400 mL với phương pháp ASTM D1895 – Phương pháp B
CÁC ĐẶC TRƯNG NỔI BẬT
- Thiết lập đơn giản
- Thiết kế nhỏ gọn
- Dễ dàng bảo trì
- Độ chính xác và lặp lại cao
- Sản phẩm chất lượng
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn |
Nội dung |
ISO R60 |
Chất dẻo – Xác định tỷ trọng biểu kiến của vật liệu có thể được rót từ một phễu xác định |
ASTM D1895 |
Các phương pháp thử tiêu chuẩn cho mật độ biểu kiến, hệ số khối lượng lớn và độ dẻo của vật liệu nhựa |
|
Tham khảo thêm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số |
Mô tả |
Tiêu chuẩn |
- Mô hình A: Tuân theo tiêu chuẩn ISO R60 và ASTM D1895 A
- Mô hình B: Tuân theo tiêu chuẩn ASTM D1895 B
|
Dung tích cốc đo |
- Mô hình A: Dung tích 100 mL
- Mô hình B: Dung tích 400 mL
|
Đường kính phễu |
- Mô hình A: Đường kính phễu 33 mm
- Mô hình B: Đường kính phễu 25.4 mm
|
Vị trí phễu |
- Mô hình A: Độ cao 38 mm so với phễu
- Mô hình B: Độ cao 38 mm so với phễu
|
Vật liệu |
Thép không gỉ và nhôm (tùy theo tiêu chuẩn) |
Kích thước |
- Mô hình A: 290 × 250 × 400mm (Dài × Rộng × Cao)
- Mô hình B: 350 × 350 × 600mm (Dài × Rộng × Cao)
|
Khối lượng |
- Mô hình A: 5 kg
- Mô hình B: 6.5 kg
|
|